Tìm x
x = \frac{\sqrt{157} - 5}{6} \approx 1,254994014
x=\frac{-\sqrt{157}-5}{6}\approx -2,921660681
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-3x^{2}-3x+11-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
-3x^{2}-5x+11=0
Kết hợp -3x và -2x để có được -5x.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{\left(-5\right)^{2}-4\left(-3\right)\times 11}}{2\left(-3\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -3 vào a, -5 vào b và 11 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-4\left(-3\right)\times 11}}{2\left(-3\right)}
Bình phương -5.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25+12\times 11}}{2\left(-3\right)}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25+132}}{2\left(-3\right)}
Nhân 12 với 11.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{157}}{2\left(-3\right)}
Cộng 25 vào 132.
x=\frac{5±\sqrt{157}}{2\left(-3\right)}
Số đối của số -5 là 5.
x=\frac{5±\sqrt{157}}{-6}
Nhân 2 với -3.
x=\frac{\sqrt{157}+5}{-6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±\sqrt{157}}{-6} khi ± là số dương. Cộng 5 vào \sqrt{157}.
x=\frac{-\sqrt{157}-5}{6}
Chia 5+\sqrt{157} cho -6.
x=\frac{5-\sqrt{157}}{-6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±\sqrt{157}}{-6} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{157} khỏi 5.
x=\frac{\sqrt{157}-5}{6}
Chia 5-\sqrt{157} cho -6.
x=\frac{-\sqrt{157}-5}{6} x=\frac{\sqrt{157}-5}{6}
Hiện phương trình đã được giải.
-3x^{2}-3x+11-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
-3x^{2}-5x+11=0
Kết hợp -3x và -2x để có được -5x.
-3x^{2}-5x=-11
Trừ 11 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{-3x^{2}-5x}{-3}=-\frac{11}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
x^{2}+\left(-\frac{5}{-3}\right)x=-\frac{11}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
x^{2}+\frac{5}{3}x=-\frac{11}{-3}
Chia -5 cho -3.
x^{2}+\frac{5}{3}x=\frac{11}{3}
Chia -11 cho -3.
x^{2}+\frac{5}{3}x+\left(\frac{5}{6}\right)^{2}=\frac{11}{3}+\left(\frac{5}{6}\right)^{2}
Chia \frac{5}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{5}{6}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{5}{6} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{5}{3}x+\frac{25}{36}=\frac{11}{3}+\frac{25}{36}
Bình phương \frac{5}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{5}{3}x+\frac{25}{36}=\frac{157}{36}
Cộng \frac{11}{3} với \frac{25}{36} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{5}{6}\right)^{2}=\frac{157}{36}
Phân tích x^{2}+\frac{5}{3}x+\frac{25}{36} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{5}{6}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{157}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{5}{6}=\frac{\sqrt{157}}{6} x+\frac{5}{6}=-\frac{\sqrt{157}}{6}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{157}-5}{6} x=\frac{-\sqrt{157}-5}{6}
Trừ \frac{5}{6} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}