Tìm x
x=4
x=13
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-x^{2}+17x-52=0
Chia cả hai vế cho 3.
a+b=17 ab=-\left(-52\right)=52
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-52. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,52 2,26 4,13
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 52.
1+52=53 2+26=28 4+13=17
Tính tổng của mỗi cặp.
a=13 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 17.
\left(-x^{2}+13x\right)+\left(4x-52\right)
Viết lại -x^{2}+17x-52 dưới dạng \left(-x^{2}+13x\right)+\left(4x-52\right).
-x\left(x-13\right)+4\left(x-13\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(x-13\right)\left(-x+4\right)
Phân tích số hạng chung x-13 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=13 x=4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-13=0 và -x+4=0.
-3x^{2}+51x-156=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-51±\sqrt{51^{2}-4\left(-3\right)\left(-156\right)}}{2\left(-3\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -3 vào a, 51 vào b và -156 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-51±\sqrt{2601-4\left(-3\right)\left(-156\right)}}{2\left(-3\right)}
Bình phương 51.
x=\frac{-51±\sqrt{2601+12\left(-156\right)}}{2\left(-3\right)}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{-51±\sqrt{2601-1872}}{2\left(-3\right)}
Nhân 12 với -156.
x=\frac{-51±\sqrt{729}}{2\left(-3\right)}
Cộng 2601 vào -1872.
x=\frac{-51±27}{2\left(-3\right)}
Lấy căn bậc hai của 729.
x=\frac{-51±27}{-6}
Nhân 2 với -3.
x=-\frac{24}{-6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-51±27}{-6} khi ± là số dương. Cộng -51 vào 27.
x=4
Chia -24 cho -6.
x=-\frac{78}{-6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-51±27}{-6} khi ± là số âm. Trừ 27 khỏi -51.
x=13
Chia -78 cho -6.
x=4 x=13
Hiện phương trình đã được giải.
-3x^{2}+51x-156=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-3x^{2}+51x-156-\left(-156\right)=-\left(-156\right)
Cộng 156 vào cả hai vế của phương trình.
-3x^{2}+51x=-\left(-156\right)
Trừ -156 cho chính nó ta có 0.
-3x^{2}+51x=156
Trừ -156 khỏi 0.
\frac{-3x^{2}+51x}{-3}=\frac{156}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
x^{2}+\frac{51}{-3}x=\frac{156}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
x^{2}-17x=\frac{156}{-3}
Chia 51 cho -3.
x^{2}-17x=-52
Chia 156 cho -3.
x^{2}-17x+\left(-\frac{17}{2}\right)^{2}=-52+\left(-\frac{17}{2}\right)^{2}
Chia -17, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{17}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{17}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-17x+\frac{289}{4}=-52+\frac{289}{4}
Bình phương -\frac{17}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-17x+\frac{289}{4}=\frac{81}{4}
Cộng -52 vào \frac{289}{4}.
\left(x-\frac{17}{2}\right)^{2}=\frac{81}{4}
Phân tích x^{2}-17x+\frac{289}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{17}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{81}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{17}{2}=\frac{9}{2} x-\frac{17}{2}=-\frac{9}{2}
Rút gọn.
x=13 x=4
Cộng \frac{17}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}