Tìm x
x = \frac{2 \sqrt{6}}{3} \approx 1,632993162
x = -\frac{2 \sqrt{6}}{3} \approx -1,632993162
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-3x^{2}=13-21
Trừ 21 khỏi cả hai vế.
-3x^{2}=-8
Lấy 13 trừ 21 để có được -8.
x^{2}=\frac{-8}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
x^{2}=\frac{8}{3}
Có thể giản lược phân số \frac{-8}{-3} thành \frac{8}{3} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
x=\frac{2\sqrt{6}}{3} x=-\frac{2\sqrt{6}}{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
-3x^{2}+21-13=0
Trừ 13 khỏi cả hai vế.
-3x^{2}+8=0
Lấy 21 trừ 13 để có được 8.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-3\right)\times 8}}{2\left(-3\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -3 vào a, 0 vào b và 8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-3\right)\times 8}}{2\left(-3\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{12\times 8}}{2\left(-3\right)}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{0±\sqrt{96}}{2\left(-3\right)}
Nhân 12 với 8.
x=\frac{0±4\sqrt{6}}{2\left(-3\right)}
Lấy căn bậc hai của 96.
x=\frac{0±4\sqrt{6}}{-6}
Nhân 2 với -3.
x=-\frac{2\sqrt{6}}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4\sqrt{6}}{-6} khi ± là số dương.
x=\frac{2\sqrt{6}}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4\sqrt{6}}{-6} khi ± là số âm.
x=-\frac{2\sqrt{6}}{3} x=\frac{2\sqrt{6}}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}