Tìm v
v=7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-3v+7+9v=49
Thêm 9v vào cả hai vế.
6v+7=49
Kết hợp -3v và 9v để có được 6v.
6v=49-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
6v=42
Lấy 49 trừ 7 để có được 42.
v=\frac{42}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
v=7
Chia 42 cho 6 ta có 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}