Phân tích thành thừa số
3a\left(2-x\right)\left(x+5\right)
Tính giá trị
3a\left(2-x\right)\left(x+5\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(-ax^{2}-3ax+10a\right)
Phân tích 3 thành thừa số.
a\left(-x^{2}-3x+10\right)
Xét -ax^{2}-3ax+10a. Phân tích a thành thừa số.
p+q=-3 pq=-10=-10
Xét -x^{2}-3x+10. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -x^{2}+px+qx+10. Để tìm p và q, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-10 2,-5
Vì pq là âm, p và q có dấu đối diện. Vì p+q là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -10.
1-10=-9 2-5=-3
Tính tổng của mỗi cặp.
p=2 q=-5
Nghiệm là cặp có tổng bằng -3.
\left(-x^{2}+2x\right)+\left(-5x+10\right)
Viết lại -x^{2}-3x+10 dưới dạng \left(-x^{2}+2x\right)+\left(-5x+10\right).
x\left(-x+2\right)+5\left(-x+2\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(-x+2\right)\left(x+5\right)
Phân tích số hạng chung -x+2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
3a\left(-x+2\right)\left(x+5\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}