Phân tích thành thừa số
-3a\left(x-4y\right)^{2}
Tính giá trị
-3a\left(x-4y\right)^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(-ax^{2}+8axy-16ay^{2}\right)
Phân tích 3 thành thừa số.
a\left(-x^{2}+8xy-16y^{2}\right)
Xét -ax^{2}+8axy-16ay^{2}. Phân tích a thành thừa số.
-x^{2}+8yx-16y^{2}
Xét -x^{2}+8xy-16y^{2}. Xem -x^{2}+8xy-16y^{2} như một đa thức trên biến x.
\left(x-4y\right)\left(-x+4y\right)
Tìm một thừa số của biểu mẫu kx^{m}+n, vị trí kx^{m} chia monomial với sức mạnh cao nhất -x^{2} và n chia yếu tố hằng số -16y^{2}. Một phân số như vậy là x-4y. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng thừa số này.
3a\left(x-4y\right)\left(-x+4y\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}