Tìm r
r=-2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-3r-15=3\left(r-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với r+5.
-3r-15=3r-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với r-1.
-3r-15-3r=-3
Trừ 3r khỏi cả hai vế.
-6r-15=-3
Kết hợp -3r và -3r để có được -6r.
-6r=-3+15
Thêm 15 vào cả hai vế.
-6r=12
Cộng -3 với 15 để có được 12.
r=\frac{12}{-6}
Chia cả hai vế cho -6.
r=-2
Chia 12 cho -6 ta có -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}