Tìm x
x = \frac{\sqrt{157} + 11}{2} \approx 11,764982043
x=\frac{11-\sqrt{157}}{2}\approx -0,764982043
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-6x+3+\left(x+1\right)\left(x-1\right)-5\left(x+2\right)=1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 2x-1.
-6x+3+x^{2}-1-5\left(x+2\right)=1
Xét \left(x+1\right)\left(x-1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
-6x+2+x^{2}-5\left(x+2\right)=1
Lấy 3 trừ 1 để có được 2.
-6x+2+x^{2}-5x-10=1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -5 với x+2.
-11x+2+x^{2}-10=1
Kết hợp -6x và -5x để có được -11x.
-11x-8+x^{2}=1
Lấy 2 trừ 10 để có được -8.
-11x-8+x^{2}-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
-11x-9+x^{2}=0
Lấy -8 trừ 1 để có được -9.
x^{2}-11x-9=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{\left(-11\right)^{2}-4\left(-9\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -11 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-4\left(-9\right)}}{2}
Bình phương -11.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121+36}}{2}
Nhân -4 với -9.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{157}}{2}
Cộng 121 vào 36.
x=\frac{11±\sqrt{157}}{2}
Số đối của số -11 là 11.
x=\frac{\sqrt{157}+11}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±\sqrt{157}}{2} khi ± là số dương. Cộng 11 vào \sqrt{157}.
x=\frac{11-\sqrt{157}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±\sqrt{157}}{2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{157} khỏi 11.
x=\frac{\sqrt{157}+11}{2} x=\frac{11-\sqrt{157}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
-6x+3+\left(x+1\right)\left(x-1\right)-5\left(x+2\right)=1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 2x-1.
-6x+3+x^{2}-1-5\left(x+2\right)=1
Xét \left(x+1\right)\left(x-1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
-6x+2+x^{2}-5\left(x+2\right)=1
Lấy 3 trừ 1 để có được 2.
-6x+2+x^{2}-5x-10=1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -5 với x+2.
-11x+2+x^{2}-10=1
Kết hợp -6x và -5x để có được -11x.
-11x-8+x^{2}=1
Lấy 2 trừ 10 để có được -8.
-11x+x^{2}=1+8
Thêm 8 vào cả hai vế.
-11x+x^{2}=9
Cộng 1 với 8 để có được 9.
x^{2}-11x=9
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-11x+\left(-\frac{11}{2}\right)^{2}=9+\left(-\frac{11}{2}\right)^{2}
Chia -11, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-11x+\frac{121}{4}=9+\frac{121}{4}
Bình phương -\frac{11}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-11x+\frac{121}{4}=\frac{157}{4}
Cộng 9 vào \frac{121}{4}.
\left(x-\frac{11}{2}\right)^{2}=\frac{157}{4}
Phân tích x^{2}-11x+\frac{121}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{11}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{157}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{11}{2}=\frac{\sqrt{157}}{2} x-\frac{11}{2}=-\frac{\sqrt{157}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{157}+11}{2} x=\frac{11-\sqrt{157}}{2}
Cộng \frac{11}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}