Tìm j
j>4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
60+3j<-4\left(-3j-6\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với -20-j.
60+3j<12j+24
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với -3j-6.
60+3j-12j<24
Trừ 12j khỏi cả hai vế.
60-9j<24
Kết hợp 3j và -12j để có được -9j.
-9j<24-60
Trừ 60 khỏi cả hai vế.
-9j<-36
Lấy 24 trừ 60 để có được -36.
j>\frac{-36}{-9}
Chia cả hai vế cho -9. Vì -9 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
j>4
Chia -36 cho -9 ta có 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}