Tính giá trị
-3
Phân tích thành thừa số
-3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-9+\left(0\times 25\right)^{100}\times 4^{100}+\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{3}\right)\times \left(\frac{1}{6}\right)^{-2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
-9+0^{100}\times 4^{100}+\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{3}\right)\times \left(\frac{1}{6}\right)^{-2}
Nhân 0 với 25 để có được 0.
-9+0\times 4^{100}+\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{3}\right)\times \left(\frac{1}{6}\right)^{-2}
Tính 0 mũ 100 và ta có 0.
-9+0\times 1606938044258990275541962092341162602522202993782792835301376+\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{3}\right)\times \left(\frac{1}{6}\right)^{-2}
Tính 4 mũ 100 và ta có 1606938044258990275541962092341162602522202993782792835301376.
-9+0+\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{3}\right)\times \left(\frac{1}{6}\right)^{-2}
Nhân 0 với 1606938044258990275541962092341162602522202993782792835301376 để có được 0.
-9+\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{3}\right)\times \left(\frac{1}{6}\right)^{-2}
Cộng -9 với 0 để có được -9.
-9+\frac{1}{6}\times \left(\frac{1}{6}\right)^{-2}
Lấy \frac{1}{2} trừ \frac{1}{3} để có được \frac{1}{6}.
-9+\frac{1}{6}\times 36
Tính \frac{1}{6} mũ -2 và ta có 36.
-9+6
Nhân \frac{1}{6} với 36 để có được 6.
-3
Cộng -9 với 6 để có được -3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}