Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4x^{2}-x-3=-3
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
4x^{2}-x-3+3=0
Thêm 3 vào cả hai vế.
4x^{2}-x=0
Cộng -3 với 3 để có được 0.
x\left(4x-1\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{1}{4}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 4x-1=0.
4x^{2}-x-3=-3
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
4x^{2}-x-3+3=0
Thêm 3 vào cả hai vế.
4x^{2}-x=0
Cộng -3 với 3 để có được 0.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -1 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-1\right)±1}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 1.
x=\frac{1±1}{2\times 4}
Số đối của số -1 là 1.
x=\frac{1±1}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{2}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±1}{8} khi ± là số dương. Cộng 1 vào 1.
x=\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{2}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=\frac{0}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±1}{8} khi ± là số âm. Trừ 1 khỏi 1.
x=0
Chia 0 cho 8.
x=\frac{1}{4} x=0
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}-x-3=-3
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
4x^{2}-x=-3+3
Thêm 3 vào cả hai vế.
4x^{2}-x=0
Cộng -3 với 3 để có được 0.
\frac{4x^{2}-x}{4}=\frac{0}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}-\frac{1}{4}x=\frac{0}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}-\frac{1}{4}x=0
Chia 0 cho 4.
x^{2}-\frac{1}{4}x+\left(-\frac{1}{8}\right)^{2}=\left(-\frac{1}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{4}x+\frac{1}{64}=\frac{1}{64}
Bình phương -\frac{1}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{1}{8}\right)^{2}=\frac{1}{64}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{4}x+\frac{1}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{8}=\frac{1}{8} x-\frac{1}{8}=-\frac{1}{8}
Rút gọn.
x=\frac{1}{4} x=0
Cộng \frac{1}{8} vào cả hai vế của phương trình.