Tìm c
c = \frac{7}{3} = 2\frac{1}{3} \approx 2,333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-3=\frac{4\left(-4\right)}{3}+c
Thể hiện \frac{4}{3}\left(-4\right) dưới dạng phân số đơn.
-3=\frac{-16}{3}+c
Nhân 4 với -4 để có được -16.
-3=-\frac{16}{3}+c
Có thể viết lại phân số \frac{-16}{3} dưới dạng -\frac{16}{3} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{16}{3}+c=-3
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
c=-3+\frac{16}{3}
Thêm \frac{16}{3} vào cả hai vế.
c=-\frac{9}{3}+\frac{16}{3}
Chuyển đổi -3 thành phân số -\frac{9}{3}.
c=\frac{-9+16}{3}
Do -\frac{9}{3} và \frac{16}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
c=\frac{7}{3}
Cộng -9 với 16 để có được 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}