Tính giá trị
41Q-290
Lấy vi phân theo Q
41
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-290+41Q+0Q^{2}
Nhân 0 với 8 để có được 0.
-290+41Q+0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
-290+41Q
Cộng -290 với 0 để có được -290.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}Q}(-290+41Q+0Q^{2})
Nhân 0 với 8 để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}Q}(-290+41Q+0)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}Q}(-290+41Q)
Cộng -290 với 0 để có được -290.
41Q^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
41Q^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
41\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
41
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}