Tìm t
t=\sqrt{238694}-509\approx -20,436800403
t=-\sqrt{238694}-509\approx -997,563199597
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1018t+t^{2}=-20387
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
1018t+t^{2}+20387=0
Thêm 20387 vào cả hai vế.
t^{2}+1018t+20387=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-1018±\sqrt{1018^{2}-4\times 20387}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 1018 vào b và 20387 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-1018±\sqrt{1036324-4\times 20387}}{2}
Bình phương 1018.
t=\frac{-1018±\sqrt{1036324-81548}}{2}
Nhân -4 với 20387.
t=\frac{-1018±\sqrt{954776}}{2}
Cộng 1036324 vào -81548.
t=\frac{-1018±2\sqrt{238694}}{2}
Lấy căn bậc hai của 954776.
t=\frac{2\sqrt{238694}-1018}{2}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-1018±2\sqrt{238694}}{2} khi ± là số dương. Cộng -1018 vào 2\sqrt{238694}.
t=\sqrt{238694}-509
Chia -1018+2\sqrt{238694} cho 2.
t=\frac{-2\sqrt{238694}-1018}{2}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-1018±2\sqrt{238694}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{238694} khỏi -1018.
t=-\sqrt{238694}-509
Chia -1018-2\sqrt{238694} cho 2.
t=\sqrt{238694}-509 t=-\sqrt{238694}-509
Hiện phương trình đã được giải.
1018t+t^{2}=-20387
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
t^{2}+1018t=-20387
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
t^{2}+1018t+509^{2}=-20387+509^{2}
Chia 1018, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 509. Sau đó, cộng bình phương của 509 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}+1018t+259081=-20387+259081
Bình phương 509.
t^{2}+1018t+259081=238694
Cộng -20387 vào 259081.
\left(t+509\right)^{2}=238694
Phân tích t^{2}+1018t+259081 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t+509\right)^{2}}=\sqrt{238694}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t+509=\sqrt{238694} t+509=-\sqrt{238694}
Rút gọn.
t=\sqrt{238694}-509 t=-\sqrt{238694}-509
Trừ 509 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}