Phân tích thành thừa số
-q\left(4m-5\right)\left(5m+7\right)
Tính giá trị
-q\left(4m-5\right)\left(5m+7\right)
Bài kiểm tra
Algebra
- 20 m ^ { 2 } q - 3 m q + 35 q
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
q\left(-20m^{2}-3m+35\right)
Phân tích q thành thừa số.
a+b=-3 ab=-20\times 35=-700
Xét -20m^{2}-3m+35. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -20m^{2}+am+bm+35. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-700 2,-350 4,-175 5,-140 7,-100 10,-70 14,-50 20,-35 25,-28
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -700.
1-700=-699 2-350=-348 4-175=-171 5-140=-135 7-100=-93 10-70=-60 14-50=-36 20-35=-15 25-28=-3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=25 b=-28
Nghiệm là cặp có tổng bằng -3.
\left(-20m^{2}+25m\right)+\left(-28m+35\right)
Viết lại -20m^{2}-3m+35 dưới dạng \left(-20m^{2}+25m\right)+\left(-28m+35\right).
-5m\left(4m-5\right)-7\left(4m-5\right)
Phân tích -5m trong đầu tiên và -7 trong nhóm thứ hai.
\left(4m-5\right)\left(-5m-7\right)
Phân tích số hạng chung 4m-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
q\left(4m-5\right)\left(-5m-7\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}