Phân tích thành thừa số
-5a\left(a-2b\right)^{2}
Tính giá trị
-5a\left(a-2b\right)^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\left(-4ab^{2}+4a^{2}b-a^{3}\right)
Phân tích 5 thành thừa số.
a\left(-4b^{2}+4ab-a^{2}\right)
Xét -4ab^{2}+4a^{2}b-a^{3}. Phân tích a thành thừa số.
\left(-a+2b\right)\left(a-2b\right)
Xét -4b^{2}+4ab-a^{2}. Xem -4b^{2}+4ab-a^{2} như một đa thức trên biến b. Tìm một thừa số của biểu mẫu kb^{m}+n, vị trí kb^{m} chia monomial với sức mạnh cao nhất -4b^{2} và n chia yếu tố hằng số -a^{2}. Một phân số như vậy là -a+2b. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng thừa số này.
5a\left(-a+2b\right)\left(a-2b\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}