Phân tích thành thừa số
-\left(a+10\right)^{2}
Tính giá trị
-\left(a+10\right)^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-a^{2}-20a-100
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
p+q=-20 pq=-\left(-100\right)=100
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -a^{2}+pa+qa-100. Để tìm p và q, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-100 -2,-50 -4,-25 -5,-20 -10,-10
Vì pq là dương, p và q có cùng dấu hiệu. Vì p+q là âm, p và q đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 100.
-1-100=-101 -2-50=-52 -4-25=-29 -5-20=-25 -10-10=-20
Tính tổng của mỗi cặp.
p=-10 q=-10
Nghiệm là cặp có tổng bằng -20.
\left(-a^{2}-10a\right)+\left(-10a-100\right)
Viết lại -a^{2}-20a-100 dưới dạng \left(-a^{2}-10a\right)+\left(-10a-100\right).
-a\left(a+10\right)-10\left(a+10\right)
Phân tích -a trong đầu tiên và -10 trong nhóm thứ hai.
\left(a+10\right)\left(-a-10\right)
Phân tích số hạng chung a+10 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
-a^{2}-20a-100=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
a=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{\left(-20\right)^{2}-4\left(-1\right)\left(-100\right)}}{2\left(-1\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
a=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{400-4\left(-1\right)\left(-100\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -20.
a=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{400+4\left(-100\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
a=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{400-400}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -100.
a=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{0}}{2\left(-1\right)}
Cộng 400 vào -400.
a=\frac{-\left(-20\right)±0}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 0.
a=\frac{20±0}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -20 là 20.
a=\frac{20±0}{-2}
Nhân 2 với -1.
-a^{2}-20a-100=-\left(a-\left(-10\right)\right)\left(a-\left(-10\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -10 vào x_{1} và -10 vào x_{2}.
-a^{2}-20a-100=-\left(a+10\right)\left(a+10\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}