Tìm x
x=-\frac{5}{2}-\frac{35}{2y}
y\neq 0
Tìm y
y=-\frac{35}{2x+5}
x\neq -\frac{5}{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-2yx=35+5y
Thêm 5y vào cả hai vế.
\left(-2y\right)x=5y+35
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-2y\right)x}{-2y}=\frac{5y+35}{-2y}
Chia cả hai vế cho -2y.
x=\frac{5y+35}{-2y}
Việc chia cho -2y sẽ làm mất phép nhân với -2y.
x=-\frac{5}{2}-\frac{35}{2y}
Chia 35+5y cho -2y.
\left(-2x-5\right)y=35
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\frac{\left(-2x-5\right)y}{-2x-5}=\frac{35}{-2x-5}
Chia cả hai vế cho -2x-5.
y=\frac{35}{-2x-5}
Việc chia cho -2x-5 sẽ làm mất phép nhân với -2x-5.
y=-\frac{35}{2x+5}
Chia 35 cho -2x-5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}