Tìm y, x
x = \frac{15}{4} = 3\frac{3}{4} = 3,75
y=\frac{1}{2}=0,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y=\frac{-1}{-2}
Xem xét phương trình đầu tiên. Chia cả hai vế cho -2.
y=\frac{1}{2}
Có thể giản lược phân số \frac{-1}{-2} thành \frac{1}{2} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
2x-\frac{1}{2}=7
Xem xét phương trình thứ hai. Nhập giá trị các biến đã biết vào phương trình.
2x=7+\frac{1}{2}
Thêm \frac{1}{2} vào cả hai vế.
2x=\frac{15}{2}
Cộng 7 với \frac{1}{2} để có được \frac{15}{2}.
x=\frac{\frac{15}{2}}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=\frac{15}{2\times 2}
Thể hiện \frac{\frac{15}{2}}{2} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{15}{4}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
y=\frac{1}{2} x=\frac{15}{4}
Hệ đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}