Tìm x
x=\frac{\sqrt{65}-5}{4}\approx 0,765564437
x=\frac{-\sqrt{65}-5}{4}\approx -3,265564437
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-2x^{2}-5x+5=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{\left(-5\right)^{2}-4\left(-2\right)\times 5}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, -5 vào b và 5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-4\left(-2\right)\times 5}}{2\left(-2\right)}
Bình phương -5.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25+8\times 5}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25+40}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với 5.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{65}}{2\left(-2\right)}
Cộng 25 vào 40.
x=\frac{5±\sqrt{65}}{2\left(-2\right)}
Số đối của số -5 là 5.
x=\frac{5±\sqrt{65}}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{\sqrt{65}+5}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±\sqrt{65}}{-4} khi ± là số dương. Cộng 5 vào \sqrt{65}.
x=\frac{-\sqrt{65}-5}{4}
Chia 5+\sqrt{65} cho -4.
x=\frac{5-\sqrt{65}}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±\sqrt{65}}{-4} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{65} khỏi 5.
x=\frac{\sqrt{65}-5}{4}
Chia 5-\sqrt{65} cho -4.
x=\frac{-\sqrt{65}-5}{4} x=\frac{\sqrt{65}-5}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
-2x^{2}-5x+5=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-2x^{2}-5x+5-5=-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
-2x^{2}-5x=-5
Trừ 5 cho chính nó ta có 0.
\frac{-2x^{2}-5x}{-2}=-\frac{5}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\left(-\frac{5}{-2}\right)x=-\frac{5}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}+\frac{5}{2}x=-\frac{5}{-2}
Chia -5 cho -2.
x^{2}+\frac{5}{2}x=\frac{5}{2}
Chia -5 cho -2.
x^{2}+\frac{5}{2}x+\left(\frac{5}{4}\right)^{2}=\frac{5}{2}+\left(\frac{5}{4}\right)^{2}
Chia \frac{5}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{5}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{5}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{5}{2}x+\frac{25}{16}=\frac{5}{2}+\frac{25}{16}
Bình phương \frac{5}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{5}{2}x+\frac{25}{16}=\frac{65}{16}
Cộng \frac{5}{2} với \frac{25}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{5}{4}\right)^{2}=\frac{65}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{5}{2}x+\frac{25}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{5}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{65}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{5}{4}=\frac{\sqrt{65}}{4} x+\frac{5}{4}=-\frac{\sqrt{65}}{4}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{65}-5}{4} x=\frac{-\sqrt{65}-5}{4}
Trừ \frac{5}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}