Tìm x
x=\frac{\sqrt{129}-15}{4}\approx -0,910545827
x=\frac{-\sqrt{129}-15}{4}\approx -6,589454173
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-2x^{2}-15x-12=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-15\right)±\sqrt{\left(-15\right)^{2}-4\left(-2\right)\left(-12\right)}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, -15 vào b và -12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-15\right)±\sqrt{225-4\left(-2\right)\left(-12\right)}}{2\left(-2\right)}
Bình phương -15.
x=\frac{-\left(-15\right)±\sqrt{225+8\left(-12\right)}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-\left(-15\right)±\sqrt{225-96}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với -12.
x=\frac{-\left(-15\right)±\sqrt{129}}{2\left(-2\right)}
Cộng 225 vào -96.
x=\frac{15±\sqrt{129}}{2\left(-2\right)}
Số đối của số -15 là 15.
x=\frac{15±\sqrt{129}}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{\sqrt{129}+15}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{15±\sqrt{129}}{-4} khi ± là số dương. Cộng 15 vào \sqrt{129}.
x=\frac{-\sqrt{129}-15}{4}
Chia 15+\sqrt{129} cho -4.
x=\frac{15-\sqrt{129}}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{15±\sqrt{129}}{-4} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{129} khỏi 15.
x=\frac{\sqrt{129}-15}{4}
Chia 15-\sqrt{129} cho -4.
x=\frac{-\sqrt{129}-15}{4} x=\frac{\sqrt{129}-15}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
-2x^{2}-15x-12=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-2x^{2}-15x-12-\left(-12\right)=-\left(-12\right)
Cộng 12 vào cả hai vế của phương trình.
-2x^{2}-15x=-\left(-12\right)
Trừ -12 cho chính nó ta có 0.
-2x^{2}-15x=12
Trừ -12 khỏi 0.
\frac{-2x^{2}-15x}{-2}=\frac{12}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\left(-\frac{15}{-2}\right)x=\frac{12}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}+\frac{15}{2}x=\frac{12}{-2}
Chia -15 cho -2.
x^{2}+\frac{15}{2}x=-6
Chia 12 cho -2.
x^{2}+\frac{15}{2}x+\left(\frac{15}{4}\right)^{2}=-6+\left(\frac{15}{4}\right)^{2}
Chia \frac{15}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{15}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{15}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{15}{2}x+\frac{225}{16}=-6+\frac{225}{16}
Bình phương \frac{15}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{15}{2}x+\frac{225}{16}=\frac{129}{16}
Cộng -6 vào \frac{225}{16}.
\left(x+\frac{15}{4}\right)^{2}=\frac{129}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{15}{2}x+\frac{225}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{15}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{129}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{15}{4}=\frac{\sqrt{129}}{4} x+\frac{15}{4}=-\frac{\sqrt{129}}{4}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{129}-15}{4} x=\frac{-\sqrt{129}-15}{4}
Trừ \frac{15}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}