Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-2x^{2}+8x+5=-4
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
-2x^{2}+8x+5-\left(-4\right)=-4-\left(-4\right)
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
-2x^{2}+8x+5-\left(-4\right)=0
Trừ -4 cho chính nó ta có 0.
-2x^{2}+8x+9=0
Trừ -4 khỏi 5.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\left(-2\right)\times 9}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 8 vào b và 9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\left(-2\right)\times 9}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64+8\times 9}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-8±\sqrt{64+72}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với 9.
x=\frac{-8±\sqrt{136}}{2\left(-2\right)}
Cộng 64 vào 72.
x=\frac{-8±2\sqrt{34}}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 136.
x=\frac{-8±2\sqrt{34}}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{2\sqrt{34}-8}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{34}}{-4} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 2\sqrt{34}.
x=-\frac{\sqrt{34}}{2}+2
Chia -8+2\sqrt{34} cho -4.
x=\frac{-2\sqrt{34}-8}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{34}}{-4} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{34} khỏi -8.
x=\frac{\sqrt{34}}{2}+2
Chia -8-2\sqrt{34} cho -4.
x=-\frac{\sqrt{34}}{2}+2 x=\frac{\sqrt{34}}{2}+2
Hiện phương trình đã được giải.
-2x^{2}+8x+5=-4
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-2x^{2}+8x+5-5=-4-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
-2x^{2}+8x=-4-5
Trừ 5 cho chính nó ta có 0.
-2x^{2}+8x=-9
Trừ 5 khỏi -4.
\frac{-2x^{2}+8x}{-2}=-\frac{9}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{8}{-2}x=-\frac{9}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-4x=-\frac{9}{-2}
Chia 8 cho -2.
x^{2}-4x=\frac{9}{2}
Chia -9 cho -2.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=\frac{9}{2}+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=\frac{9}{2}+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=\frac{17}{2}
Cộng \frac{9}{2} vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=\frac{17}{2}
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{\frac{17}{2}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=\frac{\sqrt{34}}{2} x-2=-\frac{\sqrt{34}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{34}}{2}+2 x=-\frac{\sqrt{34}}{2}+2
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.