Tính giá trị
-4\left(s-3\right)\left(s-2\right)\left(2s+1\right)
Khai triển
-8s^{3}+36s^{2}-28s-24
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-8s-4\right)\left(s-3\right)\left(s-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 4s+2.
\left(-8s^{2}+24s-4s+12\right)\left(s-2\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của -8s-4 với một số hạng của s-3.
\left(-8s^{2}+20s+12\right)\left(s-2\right)
Kết hợp 24s và -4s để có được 20s.
-8s^{3}+16s^{2}+20s^{2}-40s+12s-24
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của -8s^{2}+20s+12 với một số hạng của s-2.
-8s^{3}+36s^{2}-40s+12s-24
Kết hợp 16s^{2} và 20s^{2} để có được 36s^{2}.
-8s^{3}+36s^{2}-28s-24
Kết hợp -40s và 12s để có được -28s.
\left(-8s-4\right)\left(s-3\right)\left(s-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 4s+2.
\left(-8s^{2}+24s-4s+12\right)\left(s-2\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của -8s-4 với một số hạng của s-3.
\left(-8s^{2}+20s+12\right)\left(s-2\right)
Kết hợp 24s và -4s để có được 20s.
-8s^{3}+16s^{2}+20s^{2}-40s+12s-24
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của -8s^{2}+20s+12 với một số hạng của s-2.
-8s^{3}+36s^{2}-40s+12s-24
Kết hợp 16s^{2} và 20s^{2} để có được 36s^{2}.
-8s^{3}+36s^{2}-28s-24
Kết hợp -40s và 12s để có được -28s.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}