Tính giá trị
\frac{1}{8}=0,125
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2 ^ {3}} = 0,125
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
- 2 \div [ ( - 6 ) \div \frac { 1 } { 2 } \div \frac { 3 } { 4 } ]
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-2\times \frac{3}{4}}{\frac{-6}{\frac{1}{2}}}
Chia -2 cho \frac{\frac{-6}{\frac{1}{2}}}{\frac{3}{4}} bằng cách nhân -2 với nghịch đảo của \frac{\frac{-6}{\frac{1}{2}}}{\frac{3}{4}}.
\frac{\frac{-2\times 3}{4}}{\frac{-6}{\frac{1}{2}}}
Thể hiện -2\times \frac{3}{4} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{-6}{4}}{\frac{-6}{\frac{1}{2}}}
Nhân -2 với 3 để có được -6.
\frac{-\frac{3}{2}}{\frac{-6}{\frac{1}{2}}}
Rút gọn phân số \frac{-6}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{-\frac{3}{2}}{-6\times 2}
Chia -6 cho \frac{1}{2} bằng cách nhân -6 với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
\frac{-\frac{3}{2}}{-12}
Nhân -6 với 2 để có được -12.
\frac{-3}{2\left(-12\right)}
Thể hiện \frac{-\frac{3}{2}}{-12} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-3}{-24}
Nhân 2 với -12 để có được -24.
\frac{1}{8}
Rút gọn phân số \frac{-3}{-24} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}