Tính giá trị
-21x+9y-2
Khai triển
-21x+9y-2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-2+x-18x+3y+4\left(-x+3y\right)-6y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 6x-y.
-2-17x+3y+4\left(-x+3y\right)-6y
Kết hợp x và -18x để có được -17x.
-2-17x+3y+4\left(-x\right)+12y-6y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với -x+3y.
-2-17x+15y+4\left(-x\right)-6y
Kết hợp 3y và 12y để có được 15y.
-2-17x+9y+4\left(-x\right)
Kết hợp 15y và -6y để có được 9y.
-2-17x+9y-4x
Nhân 4 với -1 để có được -4.
-2-21x+9y
Kết hợp -17x và -4x để có được -21x.
-2+x-18x+3y+4\left(-x+3y\right)-6y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 6x-y.
-2-17x+3y+4\left(-x+3y\right)-6y
Kết hợp x và -18x để có được -17x.
-2-17x+3y+4\left(-x\right)+12y-6y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với -x+3y.
-2-17x+15y+4\left(-x\right)-6y
Kết hợp 3y và 12y để có được 15y.
-2-17x+9y+4\left(-x\right)
Kết hợp 15y và -6y để có được 9y.
-2-17x+9y-4x
Nhân 4 với -1 để có được -4.
-2-21x+9y
Kết hợp -17x và -4x để có được -21x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}