Tìm a
a<-4
Bài kiểm tra
Algebra
- 18 > 15 ( a + 3 ) - 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-18>15a+45-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 15 với a+3.
-18>15a+42
Lấy 45 trừ 3 để có được 42.
15a+42<-18
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái. Điều này làm thay đổi hướng của dấu.
15a<-18-42
Trừ 42 khỏi cả hai vế.
15a<-60
Lấy -18 trừ 42 để có được -60.
a<\frac{-60}{15}
Chia cả hai vế cho 15. Vì 15 >0 nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
a<-4
Chia -60 cho 15 ta có -4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}