Phân tích thành thừa số
2\left(4-x\right)\left(8x+5\right)
Tính giá trị
40+54x-16x^{2}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
- 16 x ^ { 2 } + 54 x + 40
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(-8x^{2}+27x+20\right)
Phân tích 2 thành thừa số.
a+b=27 ab=-8\times 20=-160
Xét -8x^{2}+27x+20. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -8x^{2}+ax+bx+20. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,160 -2,80 -4,40 -5,32 -8,20 -10,16
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -160.
-1+160=159 -2+80=78 -4+40=36 -5+32=27 -8+20=12 -10+16=6
Tính tổng của mỗi cặp.
a=32 b=-5
Nghiệm là cặp có tổng bằng 27.
\left(-8x^{2}+32x\right)+\left(-5x+20\right)
Viết lại -8x^{2}+27x+20 dưới dạng \left(-8x^{2}+32x\right)+\left(-5x+20\right).
8x\left(-x+4\right)+5\left(-x+4\right)
Phân tích 8x trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(-x+4\right)\left(8x+5\right)
Phân tích số hạng chung -x+4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
2\left(-x+4\right)\left(8x+5\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
-16x^{2}+54x+40=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-54±\sqrt{54^{2}-4\left(-16\right)\times 40}}{2\left(-16\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-54±\sqrt{2916-4\left(-16\right)\times 40}}{2\left(-16\right)}
Bình phương 54.
x=\frac{-54±\sqrt{2916+64\times 40}}{2\left(-16\right)}
Nhân -4 với -16.
x=\frac{-54±\sqrt{2916+2560}}{2\left(-16\right)}
Nhân 64 với 40.
x=\frac{-54±\sqrt{5476}}{2\left(-16\right)}
Cộng 2916 vào 2560.
x=\frac{-54±74}{2\left(-16\right)}
Lấy căn bậc hai của 5476.
x=\frac{-54±74}{-32}
Nhân 2 với -16.
x=\frac{20}{-32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-54±74}{-32} khi ± là số dương. Cộng -54 vào 74.
x=-\frac{5}{8}
Rút gọn phân số \frac{20}{-32} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=-\frac{128}{-32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-54±74}{-32} khi ± là số âm. Trừ 74 khỏi -54.
x=4
Chia -128 cho -32.
-16x^{2}+54x+40=-16\left(x-\left(-\frac{5}{8}\right)\right)\left(x-4\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -\frac{5}{8} vào x_{1} và 4 vào x_{2}.
-16x^{2}+54x+40=-16\left(x+\frac{5}{8}\right)\left(x-4\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
-16x^{2}+54x+40=-16\times \frac{-8x-5}{-8}\left(x-4\right)
Cộng \frac{5}{8} với x bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
-16x^{2}+54x+40=2\left(-8x-5\right)\left(x-4\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 8 trong -16 và 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}