Phân tích thành thừa số
16\left(1-t\right)\left(t-3\right)
Tính giá trị
16\left(1-t\right)\left(t-3\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
16\left(-t^{2}+4t-3\right)
Phân tích 16 thành thừa số.
a+b=4 ab=-\left(-3\right)=3
Xét -t^{2}+4t-3. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -t^{2}+at+bt-3. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=3 b=1
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(-t^{2}+3t\right)+\left(t-3\right)
Viết lại -t^{2}+4t-3 dưới dạng \left(-t^{2}+3t\right)+\left(t-3\right).
-t\left(t-3\right)+t-3
Phân tích -t thành thừa số trong -t^{2}+3t.
\left(t-3\right)\left(-t+1\right)
Phân tích số hạng chung t-3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
16\left(t-3\right)\left(-t+1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
-16t^{2}+64t-48=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
t=\frac{-64±\sqrt{64^{2}-4\left(-16\right)\left(-48\right)}}{2\left(-16\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-64±\sqrt{4096-4\left(-16\right)\left(-48\right)}}{2\left(-16\right)}
Bình phương 64.
t=\frac{-64±\sqrt{4096+64\left(-48\right)}}{2\left(-16\right)}
Nhân -4 với -16.
t=\frac{-64±\sqrt{4096-3072}}{2\left(-16\right)}
Nhân 64 với -48.
t=\frac{-64±\sqrt{1024}}{2\left(-16\right)}
Cộng 4096 vào -3072.
t=\frac{-64±32}{2\left(-16\right)}
Lấy căn bậc hai của 1024.
t=\frac{-64±32}{-32}
Nhân 2 với -16.
t=-\frac{32}{-32}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-64±32}{-32} khi ± là số dương. Cộng -64 vào 32.
t=1
Chia -32 cho -32.
t=-\frac{96}{-32}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-64±32}{-32} khi ± là số âm. Trừ 32 khỏi -64.
t=3
Chia -96 cho -32.
-16t^{2}+64t-48=-16\left(t-1\right)\left(t-3\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 1 vào x_{1} và 3 vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}