Phân tích thành thừa số
12\left(40-x\right)\left(x-60\right)
Tính giá trị
12\left(40-x\right)\left(x-60\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12\left(-x^{2}+100x-2400\right)
Phân tích 12 thành thừa số.
a+b=100 ab=-\left(-2400\right)=2400
Xét -x^{2}+100x-2400. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-2400. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,2400 2,1200 3,800 4,600 5,480 6,400 8,300 10,240 12,200 15,160 16,150 20,120 24,100 25,96 30,80 32,75 40,60 48,50
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 2400.
1+2400=2401 2+1200=1202 3+800=803 4+600=604 5+480=485 6+400=406 8+300=308 10+240=250 12+200=212 15+160=175 16+150=166 20+120=140 24+100=124 25+96=121 30+80=110 32+75=107 40+60=100 48+50=98
Tính tổng của mỗi cặp.
a=60 b=40
Nghiệm là cặp có tổng bằng 100.
\left(-x^{2}+60x\right)+\left(40x-2400\right)
Viết lại -x^{2}+100x-2400 dưới dạng \left(-x^{2}+60x\right)+\left(40x-2400\right).
-x\left(x-60\right)+40\left(x-60\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 40 trong nhóm thứ hai.
\left(x-60\right)\left(-x+40\right)
Phân tích số hạng chung x-60 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
12\left(x-60\right)\left(-x+40\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
-12x^{2}+1200x-28800=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-1200±\sqrt{1200^{2}-4\left(-12\right)\left(-28800\right)}}{2\left(-12\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1200±\sqrt{1440000-4\left(-12\right)\left(-28800\right)}}{2\left(-12\right)}
Bình phương 1200.
x=\frac{-1200±\sqrt{1440000+48\left(-28800\right)}}{2\left(-12\right)}
Nhân -4 với -12.
x=\frac{-1200±\sqrt{1440000-1382400}}{2\left(-12\right)}
Nhân 48 với -28800.
x=\frac{-1200±\sqrt{57600}}{2\left(-12\right)}
Cộng 1440000 vào -1382400.
x=\frac{-1200±240}{2\left(-12\right)}
Lấy căn bậc hai của 57600.
x=\frac{-1200±240}{-24}
Nhân 2 với -12.
x=-\frac{960}{-24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1200±240}{-24} khi ± là số dương. Cộng -1200 vào 240.
x=40
Chia -960 cho -24.
x=-\frac{1440}{-24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1200±240}{-24} khi ± là số âm. Trừ 240 khỏi -1200.
x=60
Chia -1440 cho -24.
-12x^{2}+1200x-28800=-12\left(x-40\right)\left(x-60\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 40 vào x_{1} và 60 vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}