Tính giá trị
-\frac{37}{10}=-3,7
Phân tích thành thừa số
-\frac{37}{10} = -3\frac{7}{10} = -3,7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{55+1}{5}-\left(-\frac{7\times 2+1}{2}\right)
Nhân 11 với 5 để có được 55.
-\frac{56}{5}-\left(-\frac{7\times 2+1}{2}\right)
Cộng 55 với 1 để có được 56.
-\frac{56}{5}-\left(-\frac{14+1}{2}\right)
Nhân 7 với 2 để có được 14.
-\frac{56}{5}-\left(-\frac{15}{2}\right)
Cộng 14 với 1 để có được 15.
-\frac{56}{5}+\frac{15}{2}
Số đối của số -\frac{15}{2} là \frac{15}{2}.
-\frac{112}{10}+\frac{75}{10}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 2 là 10. Chuyển đổi -\frac{56}{5} và \frac{15}{2} thành phân số với mẫu số là 10.
\frac{-112+75}{10}
Do -\frac{112}{10} và \frac{75}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{37}{10}
Cộng -112 với 75 để có được -37.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}