Tính giá trị
5x^{2}+7x-16
Phân tích thành thừa số
5\left(x-\frac{-3\sqrt{41}-7}{10}\right)\left(x-\frac{3\sqrt{41}-7}{10}\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-10x^{2}+7x-7+15x^{2}-9
Kết hợp -x và 8x để có được 7x.
5x^{2}+7x-7-9
Kết hợp -10x^{2} và 15x^{2} để có được 5x^{2}.
5x^{2}+7x-16
Lấy -7 trừ 9 để có được -16.
factor(-10x^{2}+7x-7+15x^{2}-9)
Kết hợp -x và 8x để có được 7x.
factor(5x^{2}+7x-7-9)
Kết hợp -10x^{2} và 15x^{2} để có được 5x^{2}.
factor(5x^{2}+7x-16)
Lấy -7 trừ 9 để có được -16.
5x^{2}+7x-16=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-7±\sqrt{7^{2}-4\times 5\left(-16\right)}}{2\times 5}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-7±\sqrt{49-4\times 5\left(-16\right)}}{2\times 5}
Bình phương 7.
x=\frac{-7±\sqrt{49-20\left(-16\right)}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{-7±\sqrt{49+320}}{2\times 5}
Nhân -20 với -16.
x=\frac{-7±\sqrt{369}}{2\times 5}
Cộng 49 vào 320.
x=\frac{-7±3\sqrt{41}}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 369.
x=\frac{-7±3\sqrt{41}}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{3\sqrt{41}-7}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-7±3\sqrt{41}}{10} khi ± là số dương. Cộng -7 vào 3\sqrt{41}.
x=\frac{-3\sqrt{41}-7}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-7±3\sqrt{41}}{10} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{41} khỏi -7.
5x^{2}+7x-16=5\left(x-\frac{3\sqrt{41}-7}{10}\right)\left(x-\frac{-3\sqrt{41}-7}{10}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{-7+3\sqrt{41}}{10} vào x_{1} và \frac{-7-3\sqrt{41}}{10} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}