Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-1-\left(1-0\right)\times \frac{1}{3}\left(19-\frac{-5}{-\frac{1}{5}}\right)
Nhân 0 với 5 để có được 0.
-1-1\times \frac{1}{3}\left(19-\frac{-5}{-\frac{1}{5}}\right)
Lấy 1 trừ 0 để có được 1.
-1-\frac{1}{3}\left(19-\frac{-5}{-\frac{1}{5}}\right)
Nhân 1 với \frac{1}{3} để có được \frac{1}{3}.
-1-\frac{1}{3}\left(19-\left(-5\left(-5\right)\right)\right)
Chia -5 cho -\frac{1}{5} bằng cách nhân -5 với nghịch đảo của -\frac{1}{5}.
-1-\frac{1}{3}\left(19-25\right)
Nhân -5 với -5 để có được 25.
-1-\frac{1}{3}\left(-6\right)
Lấy 19 trừ 25 để có được -6.
-1-\frac{-6}{3}
Nhân \frac{1}{3} với -6 để có được \frac{-6}{3}.
-1-\left(-2\right)
Chia -6 cho 3 ta có -2.
-1+2
Số đối của số -2 là 2.
1
Cộng -1 với 2 để có được 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}