Tính giá trị
x = -\frac{17}{2} = -8\frac{1}{2} = -8,5
Khai triển
x = -\frac{17}{2} = -8\frac{1}{2} = -8,5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
- 1 - ( \frac { 15 } { 2 } - x ) ) = \frac { x } { 3 } + 1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-1-\frac{15}{2}-\left(-x\right)
Để tìm số đối của \frac{15}{2}-x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-1-\frac{15}{2}+x
Số đối của số -x là x.
-\frac{2}{2}-\frac{15}{2}+x
Chuyển đổi -1 thành phân số -\frac{2}{2}.
\frac{-2-15}{2}+x
Do -\frac{2}{2} và \frac{15}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{17}{2}+x
Lấy -2 trừ 15 để có được -17.
-1-\frac{15}{2}-\left(-x\right)
Để tìm số đối của \frac{15}{2}-x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-1-\frac{15}{2}+x
Số đối của số -x là x.
-\frac{2}{2}-\frac{15}{2}+x
Chuyển đổi -1 thành phân số -\frac{2}{2}.
\frac{-2-15}{2}+x
Do -\frac{2}{2} và \frac{15}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{17}{2}+x
Lấy -2 trừ 15 để có được -17.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}