Tính giá trị
\frac{16}{39}\approx 0,41025641
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {4}}{3 \cdot 13} = 0,41025641025641024
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-\frac{9+7}{9}}{-\frac{4\times 3+1}{3}}
Nhân 1 với 9 để có được 9.
\frac{-\frac{16}{9}}{-\frac{4\times 3+1}{3}}
Cộng 9 với 7 để có được 16.
\frac{-\frac{16}{9}}{-\frac{12+1}{3}}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{-\frac{16}{9}}{-\frac{13}{3}}
Cộng 12 với 1 để có được 13.
-\frac{16}{9}\left(-\frac{3}{13}\right)
Chia -\frac{16}{9} cho -\frac{13}{3} bằng cách nhân -\frac{16}{9} với nghịch đảo của -\frac{13}{3}.
\frac{-16\left(-3\right)}{9\times 13}
Nhân -\frac{16}{9} với -\frac{3}{13} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{48}{117}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-16\left(-3\right)}{9\times 13}.
\frac{16}{39}
Rút gọn phân số \frac{48}{117} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}