Tính giá trị
\frac{9}{2}=4,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {2}}{2} = 4\frac{1}{2} = 4,5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
- 1 \frac { 11 } { 13 } \cdot ( - 2 \frac { 7 } { 16 } ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-\frac{13+11}{13}\right)\left(-\frac{2\times 16+7}{16}\right)
Nhân 1 với 13 để có được 13.
-\frac{24}{13}\left(-\frac{2\times 16+7}{16}\right)
Cộng 13 với 11 để có được 24.
-\frac{24}{13}\left(-\frac{32+7}{16}\right)
Nhân 2 với 16 để có được 32.
-\frac{24}{13}\left(-\frac{39}{16}\right)
Cộng 32 với 7 để có được 39.
\frac{-24\left(-39\right)}{13\times 16}
Nhân -\frac{24}{13} với -\frac{39}{16} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{936}{208}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-24\left(-39\right)}{13\times 16}.
\frac{9}{2}
Rút gọn phân số \frac{936}{208} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 104.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}