Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-1-\left(1-0\times 5\right)\times \frac{1}{7}\left(2-\left(-3\right)^{2}\right)
Tính 1 mũ 3 và ta có 1.
-1-\left(1-0\right)\times \frac{1}{7}\left(2-\left(-3\right)^{2}\right)
Nhân 0 với 5 để có được 0.
-1-1\times \frac{1}{7}\left(2-\left(-3\right)^{2}\right)
Lấy 1 trừ 0 để có được 1.
-1-\frac{1}{7}\left(2-\left(-3\right)^{2}\right)
Nhân 1 với \frac{1}{7} để có được \frac{1}{7}.
-1-\frac{1}{7}\left(2-9\right)
Tính -3 mũ 2 và ta có 9.
-1-\frac{1}{7}\left(-7\right)
Lấy 2 trừ 9 để có được -7.
-1-\frac{-7}{7}
Nhân \frac{1}{7} với -7 để có được \frac{-7}{7}.
-1-\left(-1\right)
Chia -7 cho 7 ta có -1.
-1+1
Số đối của số -1 là 1.
0
Cộng -1 với 1 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}