Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+2x=-1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}+2x+1=0
Thêm 1 vào cả hai vế.
a+b=2 ab=1
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+2x+1 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=1 b=1
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(x+1\right)\left(x+1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
\left(x+1\right)^{2}
Viết lại thành bình phương nhị thức.
x=-1
Giải x+1=0 để tìm nghiệm cho phương trình.
x^{2}+2x=-1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}+2x+1=0
Thêm 1 vào cả hai vế.
a+b=2 ab=1\times 1=1
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=1 b=1
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(x^{2}+x\right)+\left(x+1\right)
Viết lại x^{2}+2x+1 dưới dạng \left(x^{2}+x\right)+\left(x+1\right).
x\left(x+1\right)+x+1
Phân tích x thành thừa số trong x^{2}+x.
\left(x+1\right)\left(x+1\right)
Phân tích số hạng chung x+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(x+1\right)^{2}
Viết lại thành bình phương nhị thức.
x=-1
Giải x+1=0 để tìm nghiệm cho phương trình.
x^{2}+2x=-1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}+2x+1=0
Thêm 1 vào cả hai vế.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4}}{2}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{0}}{2}
Cộng 4 vào -4.
x=-\frac{2}{2}
Lấy căn bậc hai của 0.
x=-1
Chia -2 cho 2.
x^{2}+2x=-1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}+2x+1^{2}=-1+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=-1+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=0
Cộng -1 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=0
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=0 x+1=0
Rút gọn.
x=-1 x=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=-1
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.