Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(-x-1\right)\left(x+4\right)-x+3x=8
Để tìm số đối của x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-x^{2}-4x-x-4-x+3x=8
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của -x-1 với một số hạng của x+4.
-x^{2}-5x-4-x+3x=8
Kết hợp -4x và -x để có được -5x.
-x^{2}-6x-4+3x=8
Kết hợp -5x và -x để có được -6x.
-x^{2}-3x-4=8
Kết hợp -6x và 3x để có được -3x.
-x^{2}-3x-4-8=0
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
-x^{2}-3x-12=0
Lấy -4 trừ 8 để có được -12.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{\left(-3\right)^{2}-4\left(-1\right)\left(-12\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -3 vào b và -12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-4\left(-1\right)\left(-12\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -3.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9+4\left(-12\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-48}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -12.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{-39}}{2\left(-1\right)}
Cộng 9 vào -48.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{39}i}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của -39.
x=\frac{3±\sqrt{39}i}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -3 là 3.
x=\frac{3±\sqrt{39}i}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{3+\sqrt{39}i}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±\sqrt{39}i}{-2} khi ± là số dương. Cộng 3 vào i\sqrt{39}.
x=\frac{-\sqrt{39}i-3}{2}
Chia 3+i\sqrt{39} cho -2.
x=\frac{-\sqrt{39}i+3}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±\sqrt{39}i}{-2} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{39} khỏi 3.
x=\frac{-3+\sqrt{39}i}{2}
Chia 3-i\sqrt{39} cho -2.
x=\frac{-\sqrt{39}i-3}{2} x=\frac{-3+\sqrt{39}i}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(-x-1\right)\left(x+4\right)-x+3x=8
Để tìm số đối của x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-x^{2}-4x-x-4-x+3x=8
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của -x-1 với một số hạng của x+4.
-x^{2}-5x-4-x+3x=8
Kết hợp -4x và -x để có được -5x.
-x^{2}-6x-4+3x=8
Kết hợp -5x và -x để có được -6x.
-x^{2}-3x-4=8
Kết hợp -6x và 3x để có được -3x.
-x^{2}-3x=8+4
Thêm 4 vào cả hai vế.
-x^{2}-3x=12
Cộng 8 với 4 để có được 12.
\frac{-x^{2}-3x}{-1}=\frac{12}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{3}{-1}\right)x=\frac{12}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+3x=\frac{12}{-1}
Chia -3 cho -1.
x^{2}+3x=-12
Chia 12 cho -1.
x^{2}+3x+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}=-12+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia 3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+3x+\frac{9}{4}=-12+\frac{9}{4}
Bình phương \frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+3x+\frac{9}{4}=-\frac{39}{4}
Cộng -12 vào \frac{9}{4}.
\left(x+\frac{3}{2}\right)^{2}=-\frac{39}{4}
Phân tích x^{2}+3x+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{39}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{2}=\frac{\sqrt{39}i}{2} x+\frac{3}{2}=-\frac{\sqrt{39}i}{2}
Rút gọn.
x=\frac{-3+\sqrt{39}i}{2} x=\frac{-\sqrt{39}i-3}{2}
Trừ \frac{3}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.