Tìm y
y=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-5y-2-\left(-4y-8\right)=6
Để tìm số đối của 5y+2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-5y-2-\left(-4y\right)-\left(-8\right)=6
Để tìm số đối của -4y-8, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-5y-2+4y-\left(-8\right)=6
Số đối của số -4y là 4y.
-5y-2+4y+8=6
Số đối của số -8 là 8.
-y-2+8=6
Kết hợp -5y và 4y để có được -y.
-y+6=6
Cộng -2 với 8 để có được 6.
-y=6-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
-y=0
Lấy 6 trừ 6 để có được 0.
y=0
Tích của hai số bằng 0 nếu ít nhất một trong hai số bằng 0. Do -1 không bằng 0, y phải bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}