Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-2-2x^{2}+\frac{1}{5}x+\frac{5}{4}x^{2}+\frac{4}{3}-\left(-\frac{2}{3}-\frac{3}{4}x^{2}+\frac{1}{5}x\right)
Để tìm số đối của 2+2x^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-2-\frac{3}{4}x^{2}+\frac{1}{5}x+\frac{4}{3}-\left(-\frac{2}{3}-\frac{3}{4}x^{2}+\frac{1}{5}x\right)
Kết hợp -2x^{2} và \frac{5}{4}x^{2} để có được -\frac{3}{4}x^{2}.
-\frac{2}{3}-\frac{3}{4}x^{2}+\frac{1}{5}x-\left(-\frac{2}{3}-\frac{3}{4}x^{2}+\frac{1}{5}x\right)
Cộng -2 với \frac{4}{3} để có được -\frac{2}{3}.
-\frac{2}{3}-\frac{3}{4}x^{2}+\frac{1}{5}x+\frac{2}{3}+\frac{3}{4}x^{2}-\frac{1}{5}x
Để tìm số đối của -\frac{2}{3}-\frac{3}{4}x^{2}+\frac{1}{5}x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-\frac{3}{4}x^{2}+\frac{1}{5}x+\frac{3}{4}x^{2}-\frac{1}{5}x
Cộng -\frac{2}{3} với \frac{2}{3} để có được 0.
\frac{1}{5}x-\frac{1}{5}x
Kết hợp -\frac{3}{4}x^{2} và \frac{3}{4}x^{2} để có được 0.
0
Kết hợp \frac{1}{5}x và -\frac{1}{5}x để có được 0.
\frac{-120\left(1+x^{2}\right)+12x+75x^{2}+80-\left(-40-45x^{2}+12x\right)}{60}
Phân tích \frac{1}{60} thành thừa số.
0
Rút gọn.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}