Tính giá trị
55a+13
Khai triển
55a+13
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\left(0a+3\right)+3\left(8-15a\right)-4\left(-25a+2\right)
Nhân 0 với 7 để có được 0.
-\left(0+3\right)+3\left(8-15a\right)-4\left(-25a+2\right)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
-3+3\left(8-15a\right)-4\left(-25a+2\right)
Cộng 0 với 3 để có được 3.
-3+24-45a-4\left(-25a+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 8-15a.
21-45a-4\left(-25a+2\right)
Cộng -3 với 24 để có được 21.
21-45a+100a-8
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với -25a+2.
21+55a-8
Kết hợp -45a và 100a để có được 55a.
13+55a
Lấy 21 trừ 8 để có được 13.
-\left(0a+3\right)+3\left(8-15a\right)-4\left(-25a+2\right)
Nhân 0 với 7 để có được 0.
-\left(0+3\right)+3\left(8-15a\right)-4\left(-25a+2\right)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
-3+3\left(8-15a\right)-4\left(-25a+2\right)
Cộng 0 với 3 để có được 3.
-3+24-45a-4\left(-25a+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 8-15a.
21-45a-4\left(-25a+2\right)
Cộng -3 với 24 để có được 21.
21-45a+100a-8
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với -25a+2.
21+55a-8
Kết hợp -45a và 100a để có được 55a.
13+55a
Lấy 21 trừ 8 để có được 13.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}