Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
- ( - 3 ) \times 4 \div [ ( - 15 ) \times ( - \frac { 4 } { 5 } ) ] =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3\times 4}{-15\left(-\frac{4}{5}\right)}
Số đối của số -3 là 3.
\frac{12}{-15\left(-\frac{4}{5}\right)}
Nhân 3 với 4 để có được 12.
\frac{12}{\frac{-15\left(-4\right)}{5}}
Thể hiện -15\left(-\frac{4}{5}\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{12}{\frac{60}{5}}
Nhân -15 với -4 để có được 60.
\frac{12}{12}
Chia 60 cho 5 ta có 12.
1
Chia 12 cho 12 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}