Tính giá trị
-20
Phân tích thành thừa số
-20
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
- ( - 14 ) - \{ - [ ( - 2 ) \times 3 ] + ( - 5 ) ( - 6 ) \} + 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
14-\left(-\left(-2\times 3\right)-5\left(-6\right)\right)+2
Số đối của số -14 là 14.
14-\left(-\left(-6\right)-5\left(-6\right)\right)+2
Nhân -2 với 3 để có được -6.
14-\left(6-5\left(-6\right)\right)+2
Số đối của số -6 là 6.
14-\left(6+30\right)+2
Nhân -5 với -6 để có được 30.
14-36+2
Cộng 6 với 30 để có được 36.
-22+2
Lấy 14 trừ 36 để có được -22.
-20
Cộng -22 với 2 để có được -20.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}