Tính giá trị
16
Phân tích thành thừa số
2^{4}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
- ( - \frac { 1 } { 2 } ) ( + 4 ) ( - \frac { 2 } { 3 } ) ( - 12 ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}\times 4\left(-\frac{2}{3}\right)\left(-12\right)
Số đối của số -\frac{1}{2} là \frac{1}{2}.
\frac{4}{2}\left(-\frac{2}{3}\right)\left(-12\right)
Nhân \frac{1}{2} với 4 để có được \frac{4}{2}.
2\left(-\frac{2}{3}\right)\left(-12\right)
Chia 4 cho 2 ta có 2.
\frac{2\left(-2\right)}{3}\left(-12\right)
Thể hiện 2\left(-\frac{2}{3}\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{-4}{3}\left(-12\right)
Nhân 2 với -2 để có được -4.
-\frac{4}{3}\left(-12\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-4}{3} dưới dạng -\frac{4}{3} bằng cách tách dấu âm.
\frac{-4\left(-12\right)}{3}
Thể hiện -\frac{4}{3}\left(-12\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{48}{3}
Nhân -4 với -12 để có được 48.
16
Chia 48 cho 3 ta có 16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}