Tính giá trị
\frac{c\left(c-4\right)}{8}
Khai triển
\frac{c^{2}}{8}-\frac{c}{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{2}{3}ab-c-\left(\frac{5}{9}ab+3c-\frac{1}{4}c^{2}\right)+\frac{11}{9}ab+\frac{7}{2}c-\frac{1}{8}c^{2}
Để tìm số đối của \frac{2}{3}ab+c, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-\frac{2}{3}ab-c-\frac{5}{9}ab-3c+\frac{1}{4}c^{2}+\frac{11}{9}ab+\frac{7}{2}c-\frac{1}{8}c^{2}
Để tìm số đối của \frac{5}{9}ab+3c-\frac{1}{4}c^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-\frac{11}{9}ab-c-3c+\frac{1}{4}c^{2}+\frac{11}{9}ab+\frac{7}{2}c-\frac{1}{8}c^{2}
Kết hợp -\frac{2}{3}ab và -\frac{5}{9}ab để có được -\frac{11}{9}ab.
-\frac{11}{9}ab-4c+\frac{1}{4}c^{2}+\frac{11}{9}ab+\frac{7}{2}c-\frac{1}{8}c^{2}
Kết hợp -c và -3c để có được -4c.
-4c+\frac{1}{4}c^{2}+\frac{7}{2}c-\frac{1}{8}c^{2}
Kết hợp -\frac{11}{9}ab và \frac{11}{9}ab để có được 0.
-\frac{1}{2}c+\frac{1}{4}c^{2}-\frac{1}{8}c^{2}
Kết hợp -4c và \frac{7}{2}c để có được -\frac{1}{2}c.
-\frac{1}{2}c+\frac{1}{8}c^{2}
Kết hợp \frac{1}{4}c^{2} và -\frac{1}{8}c^{2} để có được \frac{1}{8}c^{2}.
-\frac{2}{3}ab-c-\left(\frac{5}{9}ab+3c-\frac{1}{4}c^{2}\right)+\frac{11}{9}ab+\frac{7}{2}c-\frac{1}{8}c^{2}
Để tìm số đối của \frac{2}{3}ab+c, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-\frac{2}{3}ab-c-\frac{5}{9}ab-3c+\frac{1}{4}c^{2}+\frac{11}{9}ab+\frac{7}{2}c-\frac{1}{8}c^{2}
Để tìm số đối của \frac{5}{9}ab+3c-\frac{1}{4}c^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-\frac{11}{9}ab-c-3c+\frac{1}{4}c^{2}+\frac{11}{9}ab+\frac{7}{2}c-\frac{1}{8}c^{2}
Kết hợp -\frac{2}{3}ab và -\frac{5}{9}ab để có được -\frac{11}{9}ab.
-\frac{11}{9}ab-4c+\frac{1}{4}c^{2}+\frac{11}{9}ab+\frac{7}{2}c-\frac{1}{8}c^{2}
Kết hợp -c và -3c để có được -4c.
-4c+\frac{1}{4}c^{2}+\frac{7}{2}c-\frac{1}{8}c^{2}
Kết hợp -\frac{11}{9}ab và \frac{11}{9}ab để có được 0.
-\frac{1}{2}c+\frac{1}{4}c^{2}-\frac{1}{8}c^{2}
Kết hợp -4c và \frac{7}{2}c để có được -\frac{1}{2}c.
-\frac{1}{2}c+\frac{1}{8}c^{2}
Kết hợp \frac{1}{4}c^{2} và -\frac{1}{8}c^{2} để có được \frac{1}{8}c^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}