Tìm h
h=-x+6-\frac{1}{x}
x\neq 0
Tìm x (complex solution)
x=\frac{-\sqrt{\left(h-8\right)\left(h-4\right)}-h+6}{2}
x=\frac{\sqrt{\left(h-8\right)\left(h-4\right)}-h+6}{2}
Tìm x
x=\frac{-\sqrt{\left(h-8\right)\left(h-4\right)}-h+6}{2}
x=\frac{\sqrt{\left(h-8\right)\left(h-4\right)}-h+6}{2}\text{, }h\leq 4\text{ or }h\geq 8
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
- { \left(x-1 \right) }^{ 2 } + { x }^{ 2 } +2x+1+2x = { x }^{ 2 } +hx+1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\left(x^{2}-2x+1\right)+x^{2}+2x+1+2x=x^{2}+hx+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
-x^{2}+2x-1+x^{2}+2x+1+2x=x^{2}+hx+1
Để tìm số đối của x^{2}-2x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2x-1+2x+1+2x=x^{2}+hx+1
Kết hợp -x^{2} và x^{2} để có được 0.
4x-1+1+2x=x^{2}+hx+1
Kết hợp 2x và 2x để có được 4x.
4x+2x=x^{2}+hx+1
Cộng -1 với 1 để có được 0.
6x=x^{2}+hx+1
Kết hợp 4x và 2x để có được 6x.
x^{2}+hx+1=6x
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
hx+1=6x-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
hx=6x-x^{2}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
xh=-x^{2}+6x-1
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xh}{x}=\frac{-x^{2}+6x-1}{x}
Chia cả hai vế cho x.
h=\frac{-x^{2}+6x-1}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
h=-x+6-\frac{1}{x}
Chia 6x-x^{2}-1 cho x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}