Tìm x
x=2\sqrt{17}-9\approx -0,753788749
x=-2\sqrt{17}-9\approx -17,246211251
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\left(x^{2}+6x+9\right)-4\left(3x+1\right)=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+3\right)^{2}.
-x^{2}-6x-9-4\left(3x+1\right)=0
Để tìm số đối của x^{2}+6x+9, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-x^{2}-6x-9-12x-4=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 3x+1.
-x^{2}-18x-9-4=0
Kết hợp -6x và -12x để có được -18x.
-x^{2}-18x-13=0
Lấy -9 trừ 4 để có được -13.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{\left(-18\right)^{2}-4\left(-1\right)\left(-13\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -18 vào b và -13 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324-4\left(-1\right)\left(-13\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -18.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324+4\left(-13\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324-52}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -13.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{272}}{2\left(-1\right)}
Cộng 324 vào -52.
x=\frac{-\left(-18\right)±4\sqrt{17}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 272.
x=\frac{18±4\sqrt{17}}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -18 là 18.
x=\frac{18±4\sqrt{17}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{4\sqrt{17}+18}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{18±4\sqrt{17}}{-2} khi ± là số dương. Cộng 18 vào 4\sqrt{17}.
x=-2\sqrt{17}-9
Chia 18+4\sqrt{17} cho -2.
x=\frac{18-4\sqrt{17}}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{18±4\sqrt{17}}{-2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{17} khỏi 18.
x=2\sqrt{17}-9
Chia 18-4\sqrt{17} cho -2.
x=-2\sqrt{17}-9 x=2\sqrt{17}-9
Hiện phương trình đã được giải.
-\left(x^{2}+6x+9\right)-4\left(3x+1\right)=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+3\right)^{2}.
-x^{2}-6x-9-4\left(3x+1\right)=0
Để tìm số đối của x^{2}+6x+9, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-x^{2}-6x-9-12x-4=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 3x+1.
-x^{2}-18x-9-4=0
Kết hợp -6x và -12x để có được -18x.
-x^{2}-18x-13=0
Lấy -9 trừ 4 để có được -13.
-x^{2}-18x=13
Thêm 13 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{-x^{2}-18x}{-1}=\frac{13}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{18}{-1}\right)x=\frac{13}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+18x=\frac{13}{-1}
Chia -18 cho -1.
x^{2}+18x=-13
Chia 13 cho -1.
x^{2}+18x+9^{2}=-13+9^{2}
Chia 18, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 9. Sau đó, cộng bình phương của 9 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+18x+81=-13+81
Bình phương 9.
x^{2}+18x+81=68
Cộng -13 vào 81.
\left(x+9\right)^{2}=68
Phân tích x^{2}+18x+81 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+9\right)^{2}}=\sqrt{68}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+9=2\sqrt{17} x+9=-2\sqrt{17}
Rút gọn.
x=2\sqrt{17}-9 x=-2\sqrt{17}-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}