Xác minh
sai
Bài kiểm tra
Arithmetic
- \sqrt[ 3 ] { 8 } + 16 \frac { 1 } { 4 } = ( - 2 ) + 27 ^ { \frac { 1 } { 3 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-4\sqrt[3]{8}+16\times 4+1=-8+4\times 27^{\frac{1}{3}}
Nhân cả hai vế của phương trình với 4.
-4\times 2+16\times 4+1=-8+4\times 27^{\frac{1}{3}}
Tính \sqrt[3]{8} và được kết quả 2.
-8+16\times 4+1=-8+4\times 27^{\frac{1}{3}}
Nhân -4 với 2 để có được -8.
-8+64+1=-8+4\times 27^{\frac{1}{3}}
Nhân 16 với 4 để có được 64.
56+1=-8+4\times 27^{\frac{1}{3}}
Cộng -8 với 64 để có được 56.
57=-8+4\times 27^{\frac{1}{3}}
Cộng 56 với 1 để có được 57.
57=-8+4\times 3
Tính 27 mũ \frac{1}{3} và ta có 3.
57=-8+12
Nhân 4 với 3 để có được 12.
57=4
Cộng -8 với 12 để có được 4.
\text{false}
So sánh 57 và 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}