Tính giá trị
-\frac{15\sqrt{2}}{2}\approx -10,606601718
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
- \sqrt { 27 } \div ( \frac { 3 } { 10 } ) \sqrt { \frac { 3 } { 8 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-3\sqrt{3}}{\frac{3}{10}}\sqrt{\frac{3}{8}}
Phân tích thành thừa số 27=3^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{3^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
\frac{-3\sqrt{3}}{\frac{3}{10}}\times \frac{\sqrt{3}}{\sqrt{8}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{3}{8}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{3}}{\sqrt{8}}.
\frac{-3\sqrt{3}}{\frac{3}{10}}\times \frac{\sqrt{3}}{2\sqrt{2}}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{-3\sqrt{3}}{\frac{3}{10}}\times \frac{\sqrt{3}\sqrt{2}}{2\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{3}}{2\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{-3\sqrt{3}}{\frac{3}{10}}\times \frac{\sqrt{3}\sqrt{2}}{2\times 2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{-3\sqrt{3}}{\frac{3}{10}}\times \frac{\sqrt{6}}{2\times 2}
Để nhân \sqrt{3} và \sqrt{2}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{-3\sqrt{3}}{\frac{3}{10}}\times \frac{\sqrt{6}}{4}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{\left(-3\sqrt{3}\right)\times 10}{3}\times \frac{\sqrt{6}}{4}
Chia -3\sqrt{3} cho \frac{3}{10} bằng cách nhân -3\sqrt{3} với nghịch đảo của \frac{3}{10}.
\frac{\left(-3\sqrt{3}\right)\times 10\sqrt{6}}{3\times 4}
Nhân \frac{\left(-3\sqrt{3}\right)\times 10}{3} với \frac{\sqrt{6}}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5\left(-3\sqrt{3}\right)\sqrt{6}}{2\times 3}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-5\times 3\sqrt{3}\sqrt{6}}{2\times 3}
Nhân 5 với -1 để có được -5.
\frac{-15\sqrt{3}\sqrt{6}}{2\times 3}
Nhân -5 với 3 để có được -15.
\frac{-15\sqrt{3}\sqrt{3}\sqrt{2}}{2\times 3}
Phân tích thành thừa số 6=3\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{3}\sqrt{2}.
\frac{-15\times 3\sqrt{2}}{2\times 3}
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
\frac{-15\times 3\sqrt{2}}{6}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{-45\sqrt{2}}{6}
Nhân -15 với 3 để có được -45.
-\frac{15}{2}\sqrt{2}
Chia -45\sqrt{2} cho 6 ta có -\frac{15}{2}\sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}