Tính giá trị (complex solution)
-8+3\sqrt{5}i\approx -8+6,708203932i
Phần thực (complex solution)
-8
Tính giá trị
\text{Indeterminate}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
- \sqrt { 1 } + \sqrt { - 80 } - \sqrt { 49 } - \sqrt { - 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-1+\sqrt{-80}-\sqrt{49}-\sqrt{-5}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
-1+4i\sqrt{5}-\sqrt{49}-\sqrt{-5}
Phân tích thành thừa số -80=\left(4i\right)^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{\left(4i\right)^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{\left(4i\right)^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của \left(4i\right)^{2}.
-1+4i\sqrt{5}-7-\sqrt{-5}
Tính căn bậc hai của 49 và được kết quả 7.
-8+4i\sqrt{5}-\sqrt{-5}
Lấy -1 trừ 7 để có được -8.
-8+4i\sqrt{5}-\sqrt{5}i
Phân tích thành thừa số -5=5\left(-1\right). Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5\left(-1\right)} như là tích của gốc vuông \sqrt{5}\sqrt{-1}. Theo định nghĩa, căn bậc hai của -1 là i.
-8+4i\sqrt{5}-i\sqrt{5}
Nhân -1 với i để có được -i.
-8+3i\sqrt{5}
Kết hợp 4i\sqrt{5} và -i\sqrt{5} để có được 3i\sqrt{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}